200 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh
Đề Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật Có Đáp Án Cài Đặt Bằng Ngôn Ngữ C - Đề Số 16. Đề Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật Có Đáp Án Cài Đặt Bằng Ngôn Ngữ C - Đề Số 15. Đề Cấu Trúc Dữ Liệu Và Giải Thuật Có Đáp Án Cài Đặt Bằng Ngôn Ngữ C - Đề Số 14. Đề
htenchakfody1976. Xem nhiều tuần qua file word Tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh + bài tập thầy cucku Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu hải quan Shocked đi với giới từ gì? Shocked to hay shocked at? Attitude đi với giới từ gì? Strike an attitude là gì? Concerned đi với giới từ gì? "concerned about" hay "concerned with"? 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh ăn điểm mọi bài pháp là nền tảng giúp bạn có thể chinh phục một ngôn ngữ tốt hơn. Ngữ pháp giúp các bạn vận dụng từ vựng đúng ngữ cảnh hơn, giúp người nghe, người đọc hiểu đúng nghĩa của ý bạn diễn đạt. Rất nhiều các bạn hiện nay gặp khó khăn trong việc tìm một phương pháp, lộ trình phù hợp để học tốt ngữ pháp tiếng Anh 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh ăn điểm mọi bài thi Nghiên cứu cho thấy, chỉ có 4 thì cơ bản được sử dụng hơn 85% trong tiếng Anh cả nói và viết. Đó là hiện tại đơn, quá khứ đơn, tương lai đơn và hiện tại hoàn thành. Vậy chỉ cần hiểu cách dùng của 4 thì này, bạn đã có thể giao tiếp tiếng Anh tự nhiên với người nước ngoài rồi. Like share và ủng hộ chúng mình nhé
Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản - Học cấu trúc câu tiếng Anh online hiệu quả. Các bạn nên nắm thật chắc 84 cấu trúc sau để hoàn toàn làm chủ trong tiếng Anh. 1. S + V + too + adj/adv + for someone + to do something quá....để cho ai làm gì... This structure is too easy for you to remember. He ran too fast for me to follow. 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V quá... đến nỗi mà... This box is so heavy that I cannot take it. He speaks so soft that we can’t hear anything. 3. It + V + such + a/an + Ns + that + S + V quá... đến nỗi mà... It is such a heavy box that I cannot take it. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. 4. S + V + adj/ adv + enough + for someone + to do something Đủ... cho ai đó làm gì... She is old enough to get married. They are intelligent enough for me to teach them English. 5. Have/ get + something + done past participle nhờ ai hoặc thuê ai làm gì... I had my hair cut I’d like to have my shoes repaired. 6. It + be + time + S + V -ed, cột 2 / It’s +time +for someone +to do something đã đến lúc ai đó phải làm gì... It is time you had a shower. It’s time for me to ask all of you for this question. 7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something làm gì... mất bao nhiêu thời gian... hoc tieng anh It takes me 5 minutes to get to school. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. 8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing ngăn cản ai/ cái gì... làm gì.. He prevented us from parking our car here. 9. S + find+ it+ adj to do something thấy ... để làm gì... I find it very difficult to learn about English. They found it easy to overcome that problem. 10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì I prefer dog to cat. I prefer reading books to watching TV. 11. Would rather 'd rather + V infinitive + than + V infinitive thích làm gì hơn làm gì She would play games than read books. I’d rather learn English than learn Biology. 12. To be/get Used to + V-ing quen làm gì I am used to eating with chopsticks. 13. Used to + V infinitive Thường làm gì trong quá khứ và bây giờ không làm nữa I used to go fishing with my friend when I was young. She used to smoke 10 cigarettes a day. 14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing ngạc nhiên về.... I was amazed at his big beautiful villa. 15. To be angry at + N/V-ing tức giận về Her mother was very angry at her bad marks. 16. to be good at/ bad at + N/ V-ing giỏi về.../ kém về... I am good at swimming. He is very bad at English. 17. by chance = by accident adv tình cờ I met her in Paris by chance last week. 18. to be/get tired of + N/V-ing mệt mỏi về... My mother was tired of doing too much housework everyday. 19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì... She can't stand laughing at her little dog. 20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing thích làm gì đó... My younger sister is fond of playing with her dolls. Tìm hiểu thêm các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản 21. to be interested in + N/V-ing quan tâm đến... Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. 22. to waste + time/ money + V-ing tốn tiền hoặc thời gian làm gì He always wastes time playing computer games each day. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. 23. To spend + amount of time/ money + V-ing dành bao nhiêu thời gian làm gì.. I spend 2 hours reading books a day. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. 24. To spend + amount of time/ money + on + something dành thời gian vào việc gì... My mother often spends 2 hours on housework everyday. She spent all of her money on clothes. 25. to give up + V-ing/ N từ bỏ làm gì/ cái gì... You should give up smoking as soon as possible. 26. would like/ want/wish + to do something thích làm gì... I would like to go to the cinema with you tonight. 27. have + something to + Verb có cái gì đó để làm I have many things to do this week. 28. It + be + something/ someone + that/ who chính...mà... It is Tom who got the best marks in my class. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. 29. Had better + Vinfinitive nên làm gì.... You had better go to see the doctor. 30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing I always practise speaking English everyday. 31. It is + tính từ + for smb + to do smt VD It is difficult for old people to learn English. Người có tuổi học tiếng Anh thì khó 32. To be interested in + N / V_ing Thích cái gì / làm cái gì VD We are interested in reading books on history. Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử 33. To be bored with Chán làm cái gì VD We are bored with doing the same things everyday. Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại 34. It’s the first time smb have has + PII smt Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì VD It’s the first time we have visited this place. Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này 35. enough + danh từ đủ cái gì + to do smt VD I don’t have enough time to study. Tôi không có đủ thời gian để học 36. Tính từ + enough đủ làm sao + to do smt VD I’m not rich enough to buy a car. Tôi không đủ giàu để mua ôtô 37. too + tính từ + to do smt Quá làm sao để làm cái gì VD I’m to young to get married. Tôi còn quá trẻ để kết hôn 38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII Muốn ai làm gì Muốn có cái gì được làm VD She wants someone to make her a dress. Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy = She wants to have a dress made. Cô ấy muốn có một chiếc váy được may 39. It’s time smb did smt Đã đến lúc ai phải làm gì VD It’s time we went home. Đã đến lúc tôi phải về nhà 40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt Ai không cần thiết phải làm gì doesn’t have to do smt VD It is not necessary for you to do this exercise. Bạn không cần phải làm bài tập này 41. To look forward to V_ing Mong chờ, mong đợi làm gì VD We are looking forward to going on holiday. Chúng tôi đang mong được đi nghỉ 42. To provide smb from V_ing Cung cấp cho ai cái gì VD Can you provide us with some books in history? Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? 43. To prevent smb from V_ing Cản trở ai làm gì To stop VD The rain stopped us from going for a walk. Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo 44. To fail to do smt Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì VD We failed to do this exercise.Chúng tôi không thể làm bài tập này 45. To succeed in V_ing Thành công trong việc làm cái gì VD We succeeded in passing the exam.Chúng tôi đã thi đỗ 46. To borrow smt from smb Mượn cái gì của ai VD She borrowed this book from the liblary. Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện 47. To lend smb smt Cho ai mượn cái gì VD Can you lend me some money? Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? 48. To make smb do smt Bắt ai làm gì VD The teacher made us do a lot of homework. Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà 49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. Đến mức mà CN + động từ + so + trạng từ eg. The exercise is so difficult that noone can do it. Bài tập khó đến mức không ai làm được eg. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta 50. CN + be + such + tính từ + danh từ + that + CN + động từ. VD It is such a difficult exercise that noone can do it. Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được 51. It is very kind of smb to do smt Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì VD It is very kind of you to help me. Bạn thật tốt vì đã giúp tôi 52. To find it + tính từ + to do smt VD We find it difficult to learn English. Chúng tôi thấyhọc tiếng Anh khó 53. To make sure of smt Bảo đảm điều gì that + CN + động từ VD I have to make sure of that information. Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó VD You have to make sure that you’ll pass the exam. Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ 54. It takes smb + thời gian + to do smt Mất của ai bao nhiêu thời gian để làm gì VD It took me an hour to do this exercise. Tôi mất một tiếng để làm bài này 55. To spend + time / money + on smt Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì VD We spend a lot of time on TV. Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV 56. To have no idea of smt = don’t know about smt Không biết về cái gì VD I have no idea of this word = I don’t know this word. TÔI không biết từ này 57. To advise smb to do smt Khuyên ai làm gìnot to do smt không làm gì VD Our teacher advises us to study hard. Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ 58. To plan to do smt Dự định / có kế hoạch làm gì intend VD We planed to go for a Chúng tôi dự định đi dã ngoại 59. To invite smb to do smt Mời ai làm gì VD They invited me to go to the cinema. Họ mời tôi đi xem phim 60. To offer smb smt Mời / đề nghị ai cái gì VD He offered me a job in his company. Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta 61. To rely on smb tin cậy, dựa dẫm vào ai VD You can rely on him. Bạn có thể tin anh ấy 62. To keep promise Gĩư lời hứa VD He always keeps promises. 63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing Có khả năng làm gì VD I’m able to speak English = I am capable of speaking English. Tôi có thể nói tiếng Anh 64. To be good at + V_ing smt Giỏi làm cái gì VD I’m good at playing tennis. Tôi chơi quần vợt giỏi 65. To prefer smt to smt Thích cái gì hơn cái gì doing smt to doing smt làm gì hơn làm gì VD We prefer spending money than earning money. Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền 66. To apologize for doing smt Xin lỗi ai vì đã làm gì VD I want to apologize for being rude to you. Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn 67. Had d better do smt Nên làm gì not do smt Không nên làm gì VD 1. You’d better learn hard. Bạn nên học chăm chỉ 2. You’d better not go out. Bạn không nên đi ra ngoài 68. Would d rather do smt Thà làm gìnot do smt đừng làm gì VD I’d rather stay at rather not say at home. 69. Would d rather smb did smt Muốn ai làm gì VD I’d rather you he / she stayed at home today. Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay 70. To suggest smb should do smt Gợi ý ai làm gì VD I suggested she should buy this house. 71. To suggest doing smt Gợi ý làm gì VD I suggested going for a walk. 72. Try to do Cố làm gì VD We tried to learn hard. Chúng tôi đã cố học chăm chỉ 73. Try doing smt Thử làm gì VD We tried cooking this food. Chúng tôi đã thử nấu món ăn này 74. To need to do smt Cần làm gì VD You need to work harder. Bạn cần làm việc tích cực hơn 75. To need doing Cần được làm VD This car needs repairing. Chiếc ôtô này cần được sửa 76. To remember doing Nhớ đã làm gì VD I remember seeing this film. Tôi nhớ là đã xem bộ phim này 77. To remember to do Nhớ làm gì chưa làm cái này VD Remember to do your homework. Hãy nhớ làm bài tập về nhà 78. To have smt + PII Có cái gì được làm VD I’m going to have my house repainted.Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy = To have smb do smt Thuê ai làm gì VD I’m going to have the garage repair my car.= I’m going to have my car repaired. 79. To be busy doing smt Bận rộn làm gì VD We are busy preparing for our exam. Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi 80. To mind doing smt Phiền làm gì VD Do / Would you mind closing the door for me? Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không? 81. To be used to doing smt Quen với việc làm gì VD We are used to getting up early. Chúng tôi đã quen dậy sớm 82. To stop to do smt Dừng lại để làm gì VD We stopped to buy some petrol. Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng 83. To stop doing smt Thôi không làm gì nữa VD We stopped going out late. Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa 84. Let smb do smt Để ai làm gì VD Let him come in. Để anh ta vào LangGo chúc bạn học tốt tiếng Anh!
Cũng giống như từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh là rất quan trọng. Để nghe và nói được tiếng Anh cơ bản thì bạn không nhất thiết cần tới ngữ pháp, nhưng nếu để nghe tốt, nói chuẩn thì bạn buộc phải biết ngữ pháp. Tuy nhiên cấu trúc ngữ pháp thì tương đối nhiều, và bạn không nhất thiết phải học hết tất cả các qui luật, nguyên tắc ngữ pháp phức tạp đó. Trong bài viết này cộng đồng tổng hợp và sưu tầm 33 cấu trúc tiếng Anh thường xuất hiện và được sử dụng nhiều hàng ngày, nếu bạn đang cần bổ sung kiến thức ngữ pháp gấp thì hãy thử sử dụng 33 cấu trúc gợi ý này xem sao nhé. Tổng hợp 33 cấu trúc câu tiếng Anh thông dụng trong giao tiếp. Ảnh internet DANH SÁCH 33 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THƯỜNG DÙNG TRONG GIAO TIẾP Cấu trúc 1. S + V + too + adj/adv + for someone + to do something Ý nghĩa & cách dùng quá…. để cho ai làm gì… Ví dụ He ran too fast for me to follow. Anh ấy đi quá nhanh để cho tôi đuổi theo Cấu trúc 2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V Ý nghĩa & cách dùng quá… đến nỗi mà… Ví dụ He speaks so soft that we can’t hear anything. Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe bất cứ điều gì Cấu trúc 3. S + V + adj/ adv + enough + for someone + to do something Ý nghĩa & cách dùng đủ… cho ai đó làm gì… Ví dụ She is old enough to get married. Cô ấy đã đủ tuổi để làm đám cưới Cấu trúc 4. Have/ get + something + done past participle Ý nghĩa & cách dùng nhờ ai hoặc thuê ai làm gì… Ví dụ I had my hair cut yesterday. Tôi mới cắt tóc ngày hôm qua Cấu trúc 5. It + be + time + S + V -ed, cột 2 Ý nghĩa & cách dùng đã đến lúc ai đó phải làm gì… Ví dụ It is time you had a shower. Đã đến lúc đi tắm rồi Cấu trúc 6. It + takes/took + someone + amount of time + to do something Ý nghĩa & cách dùng làm gì… mất bao nhiêu thời gian… Ví dụ It takes me 5 minutes to get to school. Tôi đi đến trường mất 5 phút Cấu trúc 7. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing Ý nghĩa ngăn cản ai/cái gì… làm gì.. Ví dụ He prevented us from parking our car here. Anh ấy ngăn cản chúng tôi đỗ xe ở đây Cấu trúc 8. S + find + it + adj to do something Ý nghĩa thấy… để làm gì… Ví dụ I find it very difficult to learn about English. Tôi cảm thấy khó học tiếng Anh Cấu trúc 9. Would rather d rather + V infinitive + than + V infinitive Ý nghĩa thích làm gì… hơn làm gì… Ví dụ He would play games than read books. Anh ấy thích chơi game hơn đọc sách Cấu trúc 10. To be amazed at Ý nghĩa ngạc nhiên về… Ví dụ I was amazed at his big beautiful villa. Tôi ngạc nhiên về biệt thự to đẹp của anh ấy Cấu trúc câu tiếng anh thông dụng trong giao tiếp. ẢNH INTERNET Cấu trúc 11. To be angry at + N/V-ing Ý nghĩa tức giận về… Ví dụ Her mother was very angry at her bad marks. Mẹ cô ấy rất tức giận về điểm thấp của cô ấy Cấu trúc 12. To be good at/ bad at + N/ V-ing Ý nghĩa giỏi về…/ kém về… Ví dụ I am good at swimming. Tôi giỏi bơi lội Cấu trúc 13. To be/get tired of + N/V-ing Ý nghĩa mệt mỏi về… Ví dụ My mother was tired of doing too much housework everyday. Mẹ tôi mệt mỏi vì phải làm quá nhiều việc nhà mỗi ngày Cấu trúc 14. Can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing Ý nghĩa không chịu nổi… Ví dụ She can’t stand laughing at her little dog. Cô ấy không thể nhịn được cười với chú cún của mình Cấu trúc 15. To be keen on/ to be fond of + N/V-ing Ý nghĩa thích làm gì đó… Ví dụ My younger sister is fond of playing with her dolls. Em gái tôi thích chơi với những con búp bê Cấu trúc 16. To be interested in + N/V-ing Ý nghĩa quan tâm đến… Ví dụ Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. Bà Brown quan tâm đến việc đi mua sắm vào chủ nhật Cấu trúc 17. To waste + time/ money + V-ing Ý nghĩa tốn tiền hoặc thời gian/ tiền bạc làm gì… Ví dụ We always wastes time playing computer games each day. Chúng tôi luôn tốn thời gian vào việc chơi game máy tính mỗi dày Cấu trúc 18. To spend + amount of time/ money + V-ing Ý nghĩa dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì… Ví dụ Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. Năm ngoái ông Jim dành nhiều tiền để đi du lịch vòng quanh thế giới Cấu trúc 19. To give up + V-ing/ N Ý nghĩa từ bỏ làm gì/ cái gì… Ví dụ You should give up smoking as soon as possible. Bất cứ lúc nào có thể, bạn nên từ bỏ hút thuốc nhé Cấu trúc 20. Would like/ want/wish + to do something Ý nghĩa muốn làm gì… Ví dụ I would like to go to the cinema with you tonight. Tôi muốn đi xem phim rạp với bạn tối nay 33 cấu trúc Ngữ pháp giúp bạn nói tiếng Anh bài bản hơn. Ảnh internet Cấu trúc 21. Had better + Vinfinitive Ý nghĩa nên làm gì…. Ví dụ You had better go to see the doctor. Bạn nên đến gặp bác sĩ Cấu trúc 22. To be interested in + N / V-ing Ý nghĩa thích cái gì… Ví dụ We are interested in reading books on history. Chúng tôi thích đọc sách lịch sử Cấu trúc 23. To be bored with Ý nghĩa chán làm cái gì… Ví dụ We are bored with doing the same things everyday. Chúng tôi chán làm những việc giống nhau mỗi ngày Cấu trúc 24. Too + Adjective + to do something Ý nghĩa quá làm sao… để làm cái gì… Ví dụ I’m to young to get married. Tôi quá trẻ để cưới chồng Cấu trúc 25. It’s not necessary for someone to do something = Smb don’t need to do something Ý nghĩa không cần thiết phải làm gì… Ví dụ It is not necessary for you to do this exercise. Bạn không cần thiết phải làm bài tập này Cấu trúc 26. To look forward to V-ing Ý nghĩa mong chờ, mong đợi làm gì… Ví dụ We are looking forward to going on holiday. Chúng tôi mong đến kỳ nghỉ Cấu trúc 27. To provide smb from V-ing Ý nghĩa cung cấp cho ai cái gì… Ví dụ Can you provide us with some books in history? Bạn có thể đưa cho chúng tôi một số cuốn sách lịch sử được không? Cấu trúc 28. To prevent someone from V-ing Ý nghĩa cản trở ai làm gì… Ví dụ The rain stopped us from going for a walk. Trời mưa khiến chúng tôi không thể tản bộ Cấu trúc 29. To fail to do something Ý nghĩa không làm được cái gì… /thất bại trong việc làm cái gì… Ví dụ We failed to do this exercise. Chúng tôi không làm được bài tập này Cấu trúc 30. To be succeed in V-ing Ý nghĩa thành công trong việc làm cái gì… Ví dụ We were succeed in passing the exam. Chúng tôi đã vượt qua kỳ thi thành công Cấu trúc 31. It is very kind of someone to do something Ý nghĩa ai thật tốt bụng/tử tế khi làm gì… Ví dụ It is very kind of you to help me. Bạn thật tử tế khi giúp đỡ tôi Cấu trúc 32. To have no idea of something = Don’t know about something Ý nghĩa không biết/ không có ý tưởng về cái gì… Ví dụ I have no idea of this word = I don’t know this word. Tôi không biết từ này Cấu trúc 33. To advise someone to do something Ý nghĩa khuyên ai làm gì… Ví dụ Our teacher advises us to study hard. Giáo viên khuyên chúng tôi học hành chăm chỉ Khóa học và thực hành ngữ pháp tiếng Anh miễn phí. Ảnh TỔNG KẾT Học tiếng Anh nói chung và học ngữ pháp nói riêng thì không chỉ học qua loa, sơ sài mà giỏi được. Bài viết trên đây mang tính tổng hợp các kiến thức cơ bản, để học ngữ pháp tiếng Anh tốt thì bạn có thể tham khảo thêm trang này trang sẽ giúp bạn tiếp cận các kiến thức về văn phạm tiếng Anh một cách bài bản và sâu rộng hơn. Rất vui được chia sẻ kiến thức hữu ích này tới bạn và mọi người.
Nổi bật 12 Cách Học Giỏi Tiếng Anh Tại Nhà Cho Mọi Đối Tượng Cách phát âm s es chuẩn – 3 quy tắc QUAN TRỌNG cần nhớ Tiếng Anh – Chìa khóa mở cửa tương lai Trang chủ Ngữ pháp tiếng Anh Từ vựng tiếng Anh Tự học tiếng anh Nhà200 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh DOWNLOAD 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh cơ bản thông dụng nhất Ngữ pháp tiếng Anh Nắm chắc 200 cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh cơ bản dưới đây chắc chắn trình tiếng Anh sẽ nâng… Đọc tiếp
200 cấu trúc ngữ pháp tiếng anh